Thanh toán đơn hàng linh hoạt bằng cách chuyển khoản, thanh toán bằng ví điện tử hoặc bằng thẻ tín dụng
.png)

DỊCH VỤ TRẢ GÓP QUA THẺ TÍN DỤNG

GIỚI THIỆU TRẢ GÓP QUA THẺ TÍN DỤNG
Trả góp qua thẻ tín dụng là hình thức khách hàng mua hàng và thanh toán bằng thẻ Tín dụng của các ngân hàng qua thiết bị chấp nhận thẻ mPoS.vn. Sau khi mua hàng thành công, số tiền chủ thẻ phải thanh toán cho ngân hàng được chia ra hàng tháng theo kỳ hạn từ 3 tháng cho đến 1 năm.
Khách hàng chọn hình thức trả góp này phải trả một khoản phí chuyển đổi hình thức trả góp và số tiền phí qui định cụ thể ở bảng dưới.
*Thẻ tín dụng: Thẻ tín dụng là một tấm thẻ tích hợp con chip có chứa các thông tin của chủ thẻ và liên kết với ngân hàng phát hành thẻ. Tùy theo thu nhập, khả năng tài chính và lịch sử tín dụng của bạn, ngân hàng sẽ cấp cho bạn một hạn mức tín dụng phù hợp. Khi mua sắm với thẻ tín dụng, bạn không cần phải trả tiền ngay. Thay vào đó, Ngân hàng sẽ ứng trước tiền cho người bán qua thẻ và bạn sẽ thanh toán lại cho Ngân hàng sau dựa trên hạn mức tín dụng được cấp. Bạn có thể "trả dần" số tiền mà Ngân hàng đã ứng trước trong một khoảng thời gian nhất định, thông thường có thể lên đến 45 ngày.
ĐIỀU KIỆN THAM GIA
- Khách hàng có thẻ tín dụng của một trong những ngân hàng liên kết ở bảng dưới.
- Thẻ tín dụng của khách hàng có hạn mức lớn hơn số triền thanh toán trả góp.
- Số tiền thanh toán trả góp phải lớn hơn 3 triệu đồng, tùy vào ngân hàng phát hành thẻ tín dụng.
QUY TRÌNH MUA HÀNG TRẢ GÓP
- Bước 1: Chọn mua sản phẩm
- Bước 2: Quẹt thẻ tín dụng trả góp qua thiết bị mPoS.vn
- Bước 3. Chủ thẻ xác nhận giao dịch trả góp với ngân hàng phát hành thẻ tín dụng
Ngân hàng |
Cách thức chủ thẻ đăng ký |
Lưu ý |
Citibank |
Chủ thẻ NHẮN TIN “0” gửi 6058 và điền đơn online ( BẮT BUỘC )
|
Chủ thẻ sẽ nhận được đường dẫn tới đơn Đăng Ký Chương Trình Trả Góp 0% Lãi Suất Citi PayLite trực tuyến, điền thông tin giao dịch, sau đó bấm "Gửi yêu cầu" (chọn đối tác trả góp MPOS.VN). Nhân viên hướng dẫn khách điền ngay sau khi giao dịch.
|
Seabank |
NGHE ĐIỆN THOẠI
|
Chủ thẻ cần nghe điện thoại khi ngân hàng gọi điện cho chủ thẻ để xác nhận giao dịch trả góp.
|
Techcombank |
Lưu ý: phí NH thu thêm chủ thẻ
|
Techcombank sẽ thu thêm phí từ chủ thẻ khi tham gia trả góp là 1.1%*Giá trị giao dịch (tối thiểu 100.000đ/1 giao dịch) thu vào kì sao kê tháng đầu tiên.
|
Maritimebank |
Lưu ý: phí NH thu thêm chủ thẻ
|
Ngân hàng thu thêm 3% phí quản lý trả góp của chủ thẻ với các kỳ hạn 3, 9, 12 tháng. Riêng kỳ hạn 6 tháng, chủ thẻ sẽ không bị thu thêm. Số tiền này chia đều theo số tháng trả góp.
|
FECREDIT |
Lưu ý: phí NH thu thêm chủ thẻ
|
FeCredit sẽ thu phí chủ thẻ cho tất cả các giao dịch trả góp theo các kì hạn: 3 tháng: 1.99% - Kỳ hạn 6 tháng: 2,99% - Kỳ hạn 9 tháng: 3,99% - Kỳ hạn 12 tháng: 3,99%
|
Đối với các ngân hàng: HSBC, VIB, Shinhan/ANZ, VP bank, Standard Chartered, SCB, SHB, BIDV, OCB, Nam Á, Sacombank, Kiên Long, TP Bank, Eximbank, Vietcombank, MB Bank, ACB, Viet Capital, Home Credit,Vietin bank.
MPOS sẽ chuyển đổi trả góp với ngân hàng, Chủ thẻ và đơn vị kinh doanh không phải thực hiện gì thêm.
|
- Bước 4: Thanh toán với ngân hàng hàng tháng
Số tiền trả góp sẽ được chia ra hàng tháng và sẽ được gửi đến khách hàng trong bảng sao kê chi tiết. Khách hàng phải thanh toán số tiền này đúng hạn để không phát sinh thêm lãi suất của ngân hàng.
PHÍ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH TRẢ GÓP QUA THẺ TÍN DỤNG
Ngân hàng |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
12 tháng |
Mức giao dịch tối thiểu |
Vietcombank |
3.4% |
4.4% |
5.4% |
7.4% |
3.000.000đ |
Sacombank |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
SHB |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
ACB |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
Shinhan / ANZ |
x |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
HSBC |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
Citibank |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
VIB |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
Eximbank |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
7.4% |
3.000.000đ |
Maritimebank |
5.5% |
4.4% |
8.4% |
9.4% |
3.000.000đ |
VP Bank |
2.5% |
4.4% |
8.4% |
9.4% |
3.000.000đ |
Techcombank |
3.6% |
5.5% |
6.5% |
8.5% |
3.000.000đ |
Seabank |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
Standard Chartered |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
2.000.000đ |
SCB |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
FE Credit |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
2.000.000đ |
Nam Á |
x |
4.4% |
x |
6.4% |
3.000.000đ |
OCB |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
Kiên Long |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
7.4% |
3.000.000đ |
TP Bank |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
BIDV |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
MB Bank |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
Viet Capital |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
Vietin Bank |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
7.4% |
3.000.000đ |
PVCombank |
2.5% |
4.4% |
5.4% |
6.4% |
3.000.000đ |
Home Credit |
x |
4.4% |
6.4% |
7.4% |
3.000.000đ |